Đọc nhanh: 疯癫 (phong điên). Ý nghĩa là: điên; bị điên.
疯癫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điên; bị điên
疯1.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯癫
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 她 跟 孩子 疯 了 一会儿
- cô ấy chơi với con một lúc.
- 门口 的 狗 疯狂 吠
- Con chó trước cửa sủa điên cuồng.
- 她 是 来 讨 一杯 疯牛病
- Cô ghé vào mượn chén mắc bệnh bò điên.
- 孩子 们 在 游乐场 疯玩
- Các em nhỏ chơi trong khu vui chơi.
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 巨大 压力 让 她 癫 了
- Áp lực lớn khiến cô ấy điên dại.
- 当 她 听 宪宇 说 两人 是 天生 缘分 的话 , 都 快 气疯 了
- Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疯›
癫›