Đọc nhanh: 沉浸 (trầm tẩm). Ý nghĩa là: chìm đắm; nhúng; nhận chìm; chôn vùi; ngâm; ngập vào; mắc vào; đắm chìm vào, dìm, du vịnh. Ví dụ : - 沉浸在幸福的回忆中。 chìm đắm trong hồi ức hạnh phúc.
沉浸 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chìm đắm; nhúng; nhận chìm; chôn vùi; ngâm; ngập vào; mắc vào; đắm chìm vào
侵入水中,多比喻处于某种境界或思想活动中
- 沉浸 在 幸福 的 回忆 中
- chìm đắm trong hồi ức hạnh phúc.
✪ 2. dìm
放在液体中泡
✪ 3. du vịnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉浸
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 他 如醉如痴 地 沉浸 在 小说 里
- Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 她 沉浸 在 美好 的 幻想
- Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng đẹp đẽ.
- 他 总是 沉浸 在 幻想 中
- Anh ấy luôn chìm đắm trong những ảo tưởng.
- 他 在 抬 沉重 的 家具 时 扭伤 了 腰
- Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.
- 沉浸 在 幸福 的 回忆 中
- chìm đắm trong hồi ức hạnh phúc.
- 他 在 困难 面前 很 沉着
- Anh ấy rất bình tĩnh trước khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
浸›
sa vào; lún sâu; đắm chìm; say mê
mê muội; mụ mị; mê hoặc; mê mệt; mải mê; say đắm; chìm đắm; nghiện
say; say sưa; đắm say; đắm đuối; say luý tuý (thường dùng nghĩa bóng); say tuý luýmê mệttuý luýchìm đắm
ngâm mìnhđầm lầy
(của một diễn viên) để thực hiện vai trò của một người(của một khán giả) tham gia vào bộ phimtrở thành nhân vật
Phiên Dịch
mê mẩnsay bởi cái gì đóchìm đắm