Đọc nhanh: 择善而从 (trạch thiện nhi tòng). Ý nghĩa là: Ăn chọn nơi; chơi chọn bạn, ăn chọn nơi, chơi chọn bạn.
择善而从 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn chọn nơi; chơi chọn bạn
择善而从,汉语成语,拼音是zé shàn ér cóng,指选择好的学,按照好的做。出自《论语·述而》。
✪ 2. ăn chọn nơi, chơi chọn bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 择善而从
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 从 学习 而言 , 努力 很 重要
- Đối với học tập mà nói, nỗ lực rất quan trọng.
- 从何而来
- Từ đâu đến?
- 她 漂亮 而且 善良
- Cô ấy xinh đẹp mà còn lương thiện.
- 他 因为 不满 而 选择 沉默
- Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.
- 他们 选择 同居 而 不是 结婚
- Họ chọn sống chung thay vì kết hôn.
- 他 勇敢 尝试 , 从而 成功
- Anh ấy dám thử nên đã thành công.
- 他 总是 善于 相机而动
- Anh ấy rất giỏi chớp thời cơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
善›
择›
而›
ganh đua (với người tài đức)
lấy thừa bù thiếu; lấy dài bù ngắn; lấy mạnh bù yếu; lấy hơn bù kém
biết nghe lời phải; biết lắng nghe; biết phục thiện
để chọn những gì tốt và giữ chặt nó (thành ngữ)
thông đồng làm bậy; cùng một giuộc; mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường
cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu
soi mói; vạch lá tìm sâu; bới lông tìm vết
bắt chước bừa; học đòi một cách vụng về; cóc đi guốc, khỉ đeo hoa (Dựa theo tích: Nàng Tây Thi xinh đẹp mỗi lần nhăn mặt vì cơn bệnh bẩm sinh giày vò, lại càng xinh đẹp hơn. Nàng Đông Thi xấu xí thấy thế, cũng bắt chước làm điệu bộ nhăn mặt như Tây T
cứng nhắc; rập khuôn máy móc; bê nguyên xi
không biết theo ai; không biết làm thế nào; khó xử