狐群狗党 húqúngǒudǎng
volume volume

Từ hán việt: 【hồ quần cẩu đảng】

Đọc nhanh: 狐群狗党 (hồ quần cẩu đảng). Ý nghĩa là: bọn xấu cấu kết với nhau; đồng đảng vây cánh; bè bạn đàng điếm; bạn bè xôi thịt; bè lũ chó má.

Ý Nghĩa của "狐群狗党" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

狐群狗党 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bọn xấu cấu kết với nhau; đồng đảng vây cánh; bè bạn đàng điếm; bạn bè xôi thịt; bè lũ chó má

比喻勾结在一起的坏人也说狐朋狗党

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐群狗党

  • volume volume

    - 一群 yīqún 孩子 háizi

    - Một bầy trẻ con.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā 打猎 dǎliè zhě 打猎 dǎliè zhōng de gēn 随着 suízhe 一群 yīqún 猎狗 liègǒu de 全体 quántǐ 骑马 qímǎ 猎人 lièrén

    - Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.

  • volume volume

    - 不是 búshì 党员 dǎngyuán shì 群众 qúnzhòng

    - Tôi không phải là Đảng viên, tôi là quần chúng.

  • volume volume

    - 革命党 gémìngdǎng shì 群众 qúnzhòng de 向导 xiàngdǎo

    - người dẫn đường của nhân dân là Đảng Cách Mạng.

  • volume volume

    - 狐狸 húli duǒ zài 猎狗 liègǒu zhuā 不到 búdào de 灌木丛 guànmùcóng zhōng

    - Con cáo trốn trong bụi cây mà chó săn không thể bắt được nó.

  • volume volume

    - 整党 zhěngdǎng 时要 shíyào 吸收 xīshōu 群众 qúnzhòng 参加 cānjiā

    - Khi củng cố Đảng phải mời gọi quần chúng tham gia.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo gǒu 帮助 bāngzhù rén 管理 guǎnlǐ 羊群 yángqún

    - Con chó giúp chủ trông coi đàn cừu.

  • volume volume

    - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 狐假虎威 hújiǎhǔwēi

    - Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎng
    • Âm hán việt: Đảng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRHU (火月口竹山)
    • Bảng mã:U+515A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:ノフノノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHHVO (大竹竹女人)
    • Bảng mã:U+72D0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:ノフノノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHPR (大竹心口)
    • Bảng mã:U+72D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+7 nét)
    • Pinyin: Qún
    • Âm hán việt: Quần
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRTQ (尸口廿手)
    • Bảng mã:U+7FA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao