Đọc nhanh: 恒 (hằng.căng.cắng). Ý nghĩa là: vĩnh cửu; lâu dài; mãi mãi; vĩnh hằng, bình thường; thường ngày; thường tình; thông thường; phổ thông; hằng, bền lòng; bền gan; bền chí; kiên trì. Ví dụ : - 永恒 vĩnh hằng. - 这首乐曲虽是偶然之作,但价值恒远。 Bản nhạc này dù được sáng tác một cách tình cờ nhưng giá trị của nó là trường tồn.. - 恒态 trạng thái bình thường
恒 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vĩnh cửu; lâu dài; mãi mãi; vĩnh hằng
永久;特久
- 永恒
- vĩnh hằng
- 这首 乐曲 虽 是 偶然 之作 , 但 价值 恒远
- Bản nhạc này dù được sáng tác một cách tình cờ nhưng giá trị của nó là trường tồn.
✪ 2. bình thường; thường ngày; thường tình; thông thường; phổ thông; hằng
平常;经常
- 恒态
- trạng thái bình thường
- 恒言
- lời nói bình thường.
- 人 之 恒情
- chuyện thường tình.
- 这辆 车以 恒定 的 速度 移动
- Ôtô chuyển động với tốc độ không đổi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
恒 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bền lòng; bền gan; bền chí; kiên trì
恒心
- 持之以恒
- Kiên trì.
- 有恒
- bền lòng
✪ 2. họ Hằng
姓
- 她 姓 恒
- Cô ấy họ Hằng.
✪ 3. sông Hằng
河流名称
- 恒河
- Sông Hằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恒
- 恒言
- lời nói bình thường.
- 持之以恒
- Kiên trì.
- 恒态
- trạng thái bình thường
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
- 我 只 想 把 恒温器 调 高 两度
- Tôi chỉ muốn tăng nhiệt độ lên hai độ!
- 这首 乐曲 虽 是 偶然 之作 , 但 价值 恒远
- Bản nhạc này dù được sáng tác một cách tình cờ nhưng giá trị của nó là trường tồn.
- 我 只求 , 能够 陪 着 小 师傅 在 恒山 终老 便 此生 无憾 了
- Ta chỉ muốn có thể ở tới già cùng tiểu sư phụ ở Hành Sơn, cũng coi như kiếp này không hối hận.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恒›