Đọc nhanh: 酣歌恒舞 (hàm ca hằng vũ). Ý nghĩa là: ngập trong yến tiệc ca hát; ăn chơi thả cửa.
酣歌恒舞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngập trong yến tiệc ca hát; ăn chơi thả cửa
《尚书·伊训》:"敢有恒舞于宫,酣歌于室,时谓巫风"后以"酣歌恒舞"形容经常沉湎于酒宴歌舞之中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酣歌恒舞
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 开业庆典 上 , 大家 载歌载舞
- Tại buổi khai trương, mọi người hát hò nhảy múa.
- 节日 里 人们 载歌载舞 , 欢庆 佳节
- Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.
- 本剧 透过 脍炙人口 的 旋律 将 经典 的 歌舞 呈献给 您
- Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.
- 最 简单 的 秧歌 舞是 每 跨 三步 退一步
- điệu múa ương ca đơn giản nhất là cứ tiến ba bước thì lùi một bước.
- 大地春回 , 莺歌燕舞
- xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 同学们 围着 篝火 翩翩起舞 纵情歌唱
- Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恒›
歌›
舞›
酣›