Đọc nhanh: 永嘉 (vĩnh gia). Ý nghĩa là: Vĩnh Gia (niên hiệu vua Hoài Đế, thời Tấn ở Trung Quốc, 307-313.).
永嘉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vĩnh Gia (niên hiệu vua Hoài Đế, thời Tấn ở Trung Quốc, 307-313.)
晋怀帝 (司马炽) 年号 (公元307-313)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永嘉
- 他 的 诗句 隽永
- Câu thơ của anh ấy có ý nghĩa sâu sắc.
- 颁奖 嘉宾 笑容满面
- Các vị khách được trao giải đều cười tươi.
- 他 的 志向 真的 其志可嘉
- Chí hướng của anh ấy thật đáng khen ngợi.
- 他 的 恩情 我 永远 不会 忘记
- Ân tình của anh ấy tôi sẽ không bao giờ quên.
- 他 获得 了 公司 的 嘉奖
- Anh ấy đã nhận được khen thưởng của công ty.
- 他 永远 不会 吓唬 或 伤害 任何人
- Anh ấy sẽ không bao giờ hăm dọa hay làm tổn thương bất cứ ai.
- 他 的 贪心 永无止境
- Lòng tham của anh ta không có giới hạn.
- 他 的 演讲 非常 感人 , 永生 难忘
- Bài phát biểu của anh ấy thật sự cảm động, suốt đời không quên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘉›
永›