Đọc nhanh: 针芥相投 (châm giới tương đầu). Ý nghĩa là: Từ thạch hút kim (châm 針); hổ phách dính hạt cải (giới 芥). Tỉ dụ hai bên tính tình; ngôn ngữ; ý kiến hợp nhau. Cũng như ta nói nghĩa cải duyên kim..
针芥相投 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Từ thạch hút kim (châm 針); hổ phách dính hạt cải (giới 芥). Tỉ dụ hai bên tính tình; ngôn ngữ; ý kiến hợp nhau. Cũng như ta nói nghĩa cải duyên kim.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针芥相投
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 志趣相投
- chí hướng hợp nhau.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 我们 因 志趣相投 成为 朋友
- Chúng tôi trở thành bạn bè vì có cùng sở thích.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
相›
芥›
针›