Đọc nhanh: 水火 (thuỷ hoả). Ý nghĩa là: như nước với lửa; đối đầu; đối địch, nước sôi lửa bỏng; dầu sôi lửa bỏng (ví với tai nạn, khổ ải), đi vệ sinh. Ví dụ : - 共产党拯救人民于水火之中。 Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.
水火 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. như nước với lửa; đối đầu; đối địch
水和火两相矛盾,比喻不能相容的对立物
✪ 2. nước sôi lửa bỏng; dầu sôi lửa bỏng (ví với tai nạn, khổ ải)
''水深火热''的简略,比喻灾难
- 共产党 拯救 人民 于 水火之中
- Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.
✪ 3. đi vệ sinh
指大小便 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水火
- 火炉 上 的 水 已经 开 了
- Nước trên lò đã sôi rồi.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 水火无情
- nước lửa chẳng thương ai; lụt lội và hoả hoạn là hai tai hoạ lớn cho con người.
- 拯民 于 水火之中
- cứu nhân dân trong nước sôi lửa bỏng.
- 共产党 拯救 人民 于 水火之中
- Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.
- 她 用水 浇灭 了 火苗
- Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
火›