Đọc nhanh: 水乳交融 (thủy nhũ giao dung). Ý nghĩa là: nước sữa hoà nhau; quan hệ hoà hợp gắn bó.
水乳交融 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước sữa hoà nhau; quan hệ hoà hợp gắn bó
水和乳汁融合在一起,比喻关系非常融洽或结合十分紧密
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水乳交融
- 水乳交融
- nước và sữa hoà tan với nhau.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 水乳交融
- nước và sữa hoà vào nhau.
- 冰 融成 了 水
- Băng tan thành nước.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 我们 的 关系 水乳交融
- Mối quan hệ của chúng tôi rất hòa hợp.
- 我 得 去 交 水费
- Tôi cần thanh toán hóa đơn tiền nước của mình.
- 消融 的 雪 水流 进 了 河里
- Tuyết tan chảy vào dòng sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乳›
交›
水›
融›
một khối; trọn vẹn một khối
khó hoà giải; khó giải quyết (cạnh tranh, xung đột)khó chia cắt; khó phân chia; khó chia lìa
dính lấy nhau; luôn bên nhau; như hình với bóng; không thể tách rời
như hình với bóng; người hoặc sự vật có quan hệ mật thiết với nhau
không rời nửa bước; như hình với bóng
như keo như sơn; gắn bó keo sơn; như keo với sơn; tình tựa keo sơndính như keo sơn
tam vị nhất thể; một thể ba ngôi (đạo cơ đốc chỉ cha, con và thánh thần); ba ngôi; tam nhất
hợp nhất với nhau (thành ngữ); để hợp nhất các yếu tố khác nhau thành một tổng thểchung đúc; mối
hoàn toàn không biết
hoà mình; hoà thành một khối; kết thành một khốihoà nhịp
tuy hai mà một; không phân biệt bên nọ với bên kia
Vui vẻ hoà thuận
không hợp nhau; không ăn ý; hoàn toàn xa lạ; không ăn khớp, lạc quẻ , không đẹp đôi; loạc choạc; không ăn khớp
như gần như xa; lúc gần lúc xa; khi nóng khi lạnh
hoàn toàn không tương thích(văn học) không tương thích như lửa và nước
Đối Chọi Gay Gắt, Đối Đầu Gay Gắt, Không Khoan Nhượng
quan điểm không tương thíchcả hai không thể tồn tại cùng nhau (thành ngữ); khác biệt không thể hòa giải