Đọc nhanh: 物以类聚 (vật dĩ loại tụ). Ý nghĩa là: vật họp theo loài; trâu tìm trâu, ngựa tìm ngựa; ngưu tầm ngưu mã tầm mã (bọn xấu tụ họp với nhau), nồi nào úp vung nấy, gió tầng nào gặp mây tầng đó; ngưu tầm ngưu, mã tầm mã. Ví dụ : - 物以类聚,人以群分。 vật họp theo loài, người chia theo bầy.
物以类聚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật họp theo loài; trâu tìm trâu, ngựa tìm ngựa; ngưu tầm ngưu mã tầm mã (bọn xấu tụ họp với nhau), nồi nào úp vung nấy, gió tầng nào gặp mây tầng đó; ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
同类的东西常聚在一起,现在多指坏人跟坏人常在一起
- 物以类聚 , 人以群分
- vật họp theo loài, người chia theo bầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物以类聚
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 以 爱护公物 为荣 , 以 损坏 公物 为耻
- Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
- 物以类聚 , 人以群分
- vật họp theo loài, người chia theo bầy.
- 剪枝 可以 促进 植物 生长
- Cắt tỉa cành có thể thúc đẩy cây phát triển.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 以 这个 价格 , 这 葡萄酒 算是 物美价廉 了
- Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 坏孩子 总是 物以类聚
- Trẻ hư thường chơi với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
物›
类›
聚›