Đọc nhanh: 水落归槽 (thuỷ lạc quy tào). Ý nghĩa là: nước đổ về máng (thành ngữ); (nghĩa bóng) mọi người nhớ nơi họ thuộc về.
水落归槽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước đổ về máng (thành ngữ); (nghĩa bóng) mọi người nhớ nơi họ thuộc về
spilt water returns to the trough (idiom); fig. people remember where they belong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水落归槽
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 救 了 落水者
- Cứu người bị rơi xuống nước.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 失足落水
- trượt chân rơi xuống nước.
- 抹布 在 水槽 旁边
- Cái giẻ ở cạnh bồn rửa.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 水位 不停 往落 降
- Mực nước giảm xuống không ngừng .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
槽›
水›
落›