Đọc nhanh: 气概 (khí khái). Ý nghĩa là: khí khái; khí phách. Ví dụ : - 无产阶级有战胜一切困难的英雄气概。 giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.
气概 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí khái; khí phách
在对待严重问题上表现的态度、举动或气势 (专指正直、豪迈的); 刚强不屈的气概
- 无产阶级 有 战胜 一切 困难 的 英雄气概
- giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气概
- 无产阶级 有 战胜 一切 困难 的 英雄气概
- giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.
- 塞勒姆 女巫 非常 有 英雄气概
- Phù thủy Salem là những tấm gương anh hùng
- 气概 豪迈
- khí khái hào hùng
- 豪迈 的 革命 气概
- khí phách cách mạng hào hùng.
- 听 他 的 语气 , 这 事 大概 有点 不妙
- Nghe giọng nói của anh ta, hình như việc này có chút không hay rồi.
- 现在 的 男孩 已经 不在乎 传统 的 男子 气概 那 一套 了
- Con trai không còn quan tâm đến nam tính truyền thống nữa.
- 巾帼丈夫 ( 有 男子 气概 的 女子 )
- người phụ nữ mang khí phách của đấng trượng phu.
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
概›
气›
Khí Thế
Bộ Tịch, Dáng Điệu, Dáng Vẻ
thanh tao; đẹp đẽ hấp dẫnthú vị; hứng thú; hài hước; hớm hỉnh
Phong Cách
Kiên Quyết, Quyết Đoán
Khí Phách
Khí Phái, Khí Thế, Phong Thái
phẩm cách; phẩm giá; phẩmphong cách (văn học, nghệ thuật)nết
khí phách; khí thế; ý khítính khí; tính cáchtình cảm (chủ quan, thiên lệch)