Đọc nhanh: 义愤 (nghĩa phẫn). Ý nghĩa là: lòng căm phẫn; sự căm phẫn; sự phẫn nộ; phẫn nộ trước những việc làm trái đạo nghĩa; phẫn nộ. Ví dụ : - 满腔义愤 đầy lòng căm phẫn. - 义愤填膺 lòng đầy căm phẫn
义愤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng căm phẫn; sự căm phẫn; sự phẫn nộ; phẫn nộ trước những việc làm trái đạo nghĩa; phẫn nộ
对违反正义的事情所产生的愤怒
- 满腔 义愤
- đầy lòng căm phẫn
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义愤
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 她 激于义愤 仗义执言
- Cô ấy do kích động lòng bất mãn mà lên tiếng bênh vực.
- 满腔 义愤
- đầy lòng căm phẫn
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn; căm phẫn đầy ngực
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 对于 他们 枪杀无辜 平民 , 人们 感到 义愤填膺
- Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
愤›