Đọc nhanh: 气愤之极 (khí phẫn chi cực). Ý nghĩa là: hộc máu.
气愤之极 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộc máu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气愤之极
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 之后 的 五天 天气 变 了 很多
- Sau năm ngày, thời tiết đã thay đổi nhiều.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 他 听 了 这种 不三不四 的话 非常 气愤
- anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 他 批评 以前 的 同事 并非 出 於 气愤 而是 为 他 惋惜
- Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.
- 他 一气之下 摔 了 我 的 手机
- Anh ta dưới sự tức giận ném điện thoại tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
愤›
极›
气›