Đọc nhanh: 岔曲儿 (xá khúc nhi). Ý nghĩa là: khúc hát dạo (nội dung trữ tình hoặc tả cảnh trước khi bắt đầu độc tấu).
岔曲儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khúc hát dạo (nội dung trữ tình hoặc tả cảnh trước khi bắt đầu độc tấu)
在单弦开始前演唱的小段曲儿内容多为抒情、写景
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岔曲儿
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 树林 里 的 小路 曲里拐弯 儿 的
- đường rừng quanh co.
- 骨折 后 他 的 胳膊 有点儿 弯曲
- Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.
- 这件 事儿 内里 还有 不少 曲折
- chuyện này bên trong vẫn còn nhiều uẩn khúc.
- 工作 中 不 可能 出岔 儿
- Trong công việc không thể xảy ra sai sót.
- 他 在 那儿 做 功课 , 你别 跟 他 打岔
- nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
- 这首 小曲儿 真 好听
- Bản tiểu khúc này rất hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
岔›
曲›