Đọc nhanh: 走样 (tẩu dạng). Ý nghĩa là: biến dạng; sai kiểu, dúm.
走样 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biến dạng; sai kiểu
(走样儿) 失去原来的样子
✪ 2. dúm
形状、格式起变化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走样
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 她 累得 走路 的 样子 都 变 了
- Cô ấy mệt đến nỗi dáng đi cũng thay đổi.
- 这样 慢腾腾 地 走 , 什么 时候 才能 走到 呢
- đi chậm như thế này thì biết bao giờ mới tới được.
- 衣服 走样 了 不 好看
- Quần áo mất form không đẹp.
- 蠢货 能 这样 倒 着 走路 不 被 撞 到 吗
- Một tên ngốc có thể đi lùi như thế này và không bị đánh gì không?
- 想象 我学 尤达 走进 蜘蛛网 的 样子
- Giống như khi tôi làm Yoda đi vào một mạng nhện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
样›
走›