Đọc nhanh: 侧歪 (trắc oa). Ý nghĩa là: nghiêng; lệch. Ví dụ : - 车在山坡上侧歪着开。 trên sườn núi xe chạy nghiêng nghiêng.. - 帽子侧歪在一边儿。 nón lệch một bên.
侧歪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêng; lệch
倾斜
- 车 在 山坡 上侧 歪 着 开
- trên sườn núi xe chạy nghiêng nghiêng.
- 帽子 侧 歪 在 一边 儿
- nón lệch một bên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧歪
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 他侧 着 脸 看着 远处
- Anh ấy nghiêng mặt nhìn về nơi xa.
- 帽子 侧 歪 在 一边 儿
- nón lệch một bên.
- 他 字 落得 歪歪扭扭
- Anh ấy viết chữ nguệch ngoạc.
- 她 总是 侧 歪着头 走路
- Cô ấy luôn nghiêng đầu khi đi bộ.
- 车 在 山坡 上侧 歪 着 开
- trên sườn núi xe chạy nghiêng nghiêng.
- 他 一 侧身 躲到 树后
- anh ta lách mình núp vào sau thân cây
- 从 侧面 了解
- tìm hiểu từ một khía cạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
歪›