Đọc nhanh: 插曲 (sáp khúc). Ý nghĩa là: nhạc đệm; bài hát đệm (trong phim hay trong các vở kịch), sự việc xen giữa; tiết mục xen giữa. Ví dụ : - 短暂的仅限于一个插曲持续的时间;短暂的 chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.
插曲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc đệm; bài hát đệm (trong phim hay trong các vở kịch)
配置在电影或话剧中比较有独立性的乐曲
- 短暂 的 仅限于 一个 插曲 持续 的 时间 ; 短暂 的
- chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.
✪ 2. sự việc xen giữa; tiết mục xen giữa
比喻连续进行的事情中插入的特殊片段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插曲
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 互通 款曲
- tâm tình cùng nhau.
- 乙音 在 乐曲 中 很 常见
- Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.
- 短暂 的 仅限于 一个 插曲 持续 的 时间 ; 短暂 的
- chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
- 事物 是 往返 曲折 的
- sự vật cứ lặp đi lặp lại
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
曲›