Đọc nhanh: 扭曲 (nữu khúc). Ý nghĩa là: bóp méo, xoắn, làm cong. Ví dụ : - 他主动选择去扭曲受害者的脸 Anh ta đang chọn cách bóp méo khuôn mặt của các nạn nhân của mình.
扭曲 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bóp méo
to distort
- 他 主动 选择 去 扭曲 受害者 的 脸
- Anh ta đang chọn cách bóp méo khuôn mặt của các nạn nhân của mình.
✪ 2. xoắn
to twist
✪ 3. làm cong
to warp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭曲
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 互通 款曲
- tâm tình cùng nhau.
- 乐曲 以羽 为主
- Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 两支 新 的 乐曲
- Hai bản nhạc mới
- 他 主动 选择 去 扭曲 受害者 的 脸
- Anh ta đang chọn cách bóp méo khuôn mặt của các nạn nhân của mình.
- 事物 是 往返 曲折 的
- sự vật cứ lặp đi lặp lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扭›
曲›