Đọc nhanh: 病病歪歪 (bệnh bệnh oa oa). Ý nghĩa là: ốm đau bệnh tật; còm cõi quặt quẹo.
病病歪歪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ốm đau bệnh tật; còm cõi quặt quẹo
(病病歪歪的) 形容病体衰弱无力的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病病歪歪
- 为世 诟病
- để cho người đời chỉ trích.
- 东倒西歪
- ngả nghiêng; ngả xiêu ngả vẹo
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 黄疸 是 常见 的 新生儿 病
- Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 今天 他 生病 了 , 得 找 个人 替班
- hôm nay anh ấy bệnh rồi, phải tìm một người thay ca.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歪›
病›