Đọc nhanh: 北曲 (bắc khúc). Ý nghĩa là: Bắc khúc; khúc điệu phương Bắc (tên gọi chung của các loại làn điệu, hí khúc, tản khúc, cung điệu của người phương Bắc Trung quốc từ thời Tống Nguyên đến nay), hí khúc (hí khúc lưu hành ở phương Bắc thời Nguyên).
北曲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bắc khúc; khúc điệu phương Bắc (tên gọi chung của các loại làn điệu, hí khúc, tản khúc, cung điệu của người phương Bắc Trung quốc từ thời Tống Nguyên đến nay)
宋元以来北方诸宫调、散曲、戏曲所用的各种曲调的统称,调子豪壮 朴实
✪ 2. hí khúc (hí khúc lưu hành ở phương Bắc thời Nguyên)
元代流行于北方的戏曲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北曲
- 东北 是 中国 的 粮仓
- Đông Bắc Trung Quốc là vựa lúa của Trung Quốc.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 不但 我 去 北京 , 他 也 去
- Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 北曲 的 曲谱 早已 失传 了
- những khúc hát của phương bắc sớm đã bị thất truyền.
- 不是 你 的 曲奇
- Đó không phải là cookie của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
曲›