Đọc nhanh: 欺压百姓 (khi áp bá tính). Ý nghĩa là: đàn áp ức hiếp nhân dân.
欺压百姓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàn áp ức hiếp nhân dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺压百姓
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 那 恶霸 常 欺负 百姓
- Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.
- 官吏 予取予求 , 百姓 怒 不敢 言
- Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.
- 渔猎 百姓
- cướp đoạt của nhân dân
- 凌虐 百姓
- ngược đãi dân chúng.
- 战乱 让 百姓生活 艰难
- Cuộc chiến tranh loạn khiến cuộc sống của dân chúng khó khăn.
- 我 是 卑微 的 平民百姓
- tôi là dân thường hèn mọn (dân ngu khu đen).
- 他 在 乡村 访 了 许多 老百姓
- Anh ấy đã tìm hiểu từ nhiều người dân ở vùng quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
姓›
欺›
百›