切肤之痛 qièfūzhītòng
volume volume

Từ hán việt: 【thiết phu chi thống】

Đọc nhanh: 切肤之痛 (thiết phu chi thống). Ý nghĩa là: đau điếng người; đau như cắt; rứt ruột.

Ý Nghĩa của "切肤之痛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

切肤之痛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đau điếng người; đau như cắt; rứt ruột

切身的痛苦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切肤之痛

  • volume volume

    - 置之死地 zhìzhīsǐdì 而后快 érhòukuài ( 恨不得 hènbùdé rén 弄死 nòngsǐ cái 痛快 tòngkuài )

    - dồn nó vào chỗ chết mới khoái.

  • volume volume

    - 切好 qièhǎo 之后 zhīhòu zài 准备 zhǔnbèi 一个 yígè 盘子 pánzi 底部 dǐbù shuā shàng 食用油 shíyòngyóu

    - Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn

  • volume volume

    - de 见解 jiànjiě 只是 zhǐshì 皮肤 pífū 之见 zhījiàn

    - Ý kiến của anh ta chỉ là hiểu biết nông cạn.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 之间 zhījiān yào 切近 qièjìn

    - Giữa bạn bè phải gần gũi.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 剥削者 bōxuēzhě dōu shì 自己 zìjǐ de 享乐 xiǎnglè 建筑 jiànzhù zài 劳动 láodòng 人民 rénmín de 痛苦 tòngkǔ 之上 zhīshàng de

    - tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.

  • volume volume

    - 亲切 qīnqiè zhī rén 容易 róngyì 接近 jiējìn

    - Người thân thiện dễ tiếp cận.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 一切 yīqiè 恶感 ègǎn zài 发展 fāzhǎn chéng 公开 gōngkāi 对抗 duìkàng 之前 zhīqián jiù 消灭 xiāomiè 萌芽 méngyá 状态 zhuàngtài 之中 zhīzhōng

    - Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.

  • volume volume

    - 棚户区 pénghùqū zhī 行使 xíngshǐ 深切 shēnqiè 感到 gǎndào 那里 nàlǐ de 人民 rénmín 何等 héděng de 贫穷 pínqióng

    - Chuyến đi đến khu nhà ổ chuột đã khiến tôi cảm thấy một cách sâu sắc về sự nghèo đói của những người dân ở đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu
    • Nét bút:ノフ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BQO (月手人)
    • Bảng mã:U+80A4
    • Tần suất sử dụng:Cao