Đọc nhanh: 如获至宝 (như hoạch chí bảo). Ý nghĩa là: như thể đạt được kho báu quý giá nhất.
如获至宝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như thể đạt được kho báu quý giá nhất
as if gaining the most precious treasure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如获至宝
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 如获至宝
- như bắt được của quý.
- 他 获得 了 宝贵 的 教训
- Anh ấy đã nhận được bài học quý giá.
- 竟 至 如此 之多
- không ngờ lại nhiều đến thế.
- 他们 的 服务 使 顾客 宾至如归
- Dịch vụ của họ khiến khách hàng thoải mái.
- 这个 旅店 让 客人 感到 宾至如归
- Khách sạn này tiếp đón khách hàng rất nồng hậu.
- 如果 听 我 的话 , 哪 至于 要 住院
- Nếu nghe lời của tôi, thì đâu đến mức phải nhập viện?
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
宝›
至›
获›
vui mừng quá đỗi; hết sức vui mừng; vui mừng khôn xiết (vui mừng vì kết quả vượt quá mong đợi)
Vui Sướng Ngây Ngất, Vui Mừng Quá Đỗi, Mừng Khôn Kể Xiết
hân hoan vui mừng; vui mừng phấn khởi; tở mở
phấn khởivui mừng khôn xiết
cảnh đẹp ý vui; vui tai vui mắt; rất đáng thưởng thức
quyến luyến không rời