Đọc nhanh: 概论 (khái luận). Ý nghĩa là: khái luận; đại cương; lời giới thiệu; lời mở đầu; lời tựa (thường dùng làm tên sách). Ví dụ : - 《地质学概论》 khái luận về địa chất học. - 《中国文学概论》 khái luận về văn học Trung Quốc
概论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khái luận; đại cương; lời giới thiệu; lời mở đầu; lời tựa (thường dùng làm tên sách)
概括的论述 (多用于书名)
- 《 地质学 概论 》
- khái luận về địa chất học
- 《 中国 文学 概论 》
- khái luận về văn học Trung Quốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概论
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 《 地质学 概论 》
- khái luận về địa chất học
- 《 中国 文学 概论 》
- khái luận về văn học Trung Quốc
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 我 非常 信奉 概率论
- Tôi rất tin tưởng vào luật xác suất.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 下雨 的 概率 为 50 到 60
- Tỷ lệ có mưa khoảng 50% đến 60%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
概›
论›