概貌 gàimào
volume volume

Từ hán việt: 【khái mạo】

Đọc nhanh: 概貌 (khái mạo). Ý nghĩa là: tình hình chung; tình hình khái quát; nét chung; nét chính; tổng quát. Ví dụ : - 沿海城市概貌 tình hình khái quát của những thành phố ven biển.. - 地形概貌 tình hình khái quát về địa hình.

Ý Nghĩa của "概貌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

概貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tình hình chung; tình hình khái quát; nét chung; nét chính; tổng quát

大概的状况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì 概貌 gàimào

    - tình hình khái quát của những thành phố ven biển.

  • volume volume

    - 地形 dìxíng 概貌 gàimào

    - tình hình khái quát về địa hình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概貌

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn 概状 gàizhuàng hěn 宁静 níngjìng

    - Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì 概貌 gàimào

    - tình hình khái quát của những thành phố ven biển.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 觉得 juéde de 条件 tiáojiàn zuò 吃播 chībō 大概 dàgài shì 有些 yǒuxiē 委屈 wěiqū le

    - Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.

  • volume volume

    - 人不可貌 rénbùkěmào xiāng 海水不可 hǎishuǐbùkě 斗量 dǒuliáng

    - Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc

  • volume volume

    - 地形 dìxíng 概貌 gàimào

    - tình hình khái quát về địa hình.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè de 面貌 miànmào 大大 dàdà 改观 gǎiguān

    - bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.

  • volume volume

    - 所幸 suǒxìng 我们 wǒmen néng 知道 zhīdào de 大概 dàgài 相貌 xiàngmào

    - May mắn thay cho chúng tôi điều này có nghĩa là chúng tôi có một ý tưởng tốt về những gì anh ấy trông như thế nào.

  • volume

    - 下雨 xiàyǔ de 概率 gàilǜ wèi 50 dào 60

    - Tỷ lệ có mưa khoảng 50% đến 60%.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Gài , Guì , Jié
    • Âm hán việt: Hị , Khái
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAIU (木日戈山)
    • Bảng mã:U+6982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao