Đọc nhanh: 概貌 (khái mạo). Ý nghĩa là: tình hình chung; tình hình khái quát; nét chung; nét chính; tổng quát. Ví dụ : - 沿海城市概貌 tình hình khái quát của những thành phố ven biển.. - 地形概貌 tình hình khái quát về địa hình.
概貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình chung; tình hình khái quát; nét chung; nét chính; tổng quát
大概的状况
- 沿海 城市 概貌
- tình hình khái quát của những thành phố ven biển.
- 地形 概貌
- tình hình khái quát về địa hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概貌
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 沿海 城市 概貌
- tình hình khái quát của những thành phố ven biển.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 地形 概貌
- tình hình khái quát về địa hình.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 所幸 我们 也 能 知道 他 的 大概 相貌
- May mắn thay cho chúng tôi điều này có nghĩa là chúng tôi có một ý tưởng tốt về những gì anh ấy trông như thế nào.
- 下雨 的 概率 为 50 到 60
- Tỷ lệ có mưa khoảng 50% đến 60%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
概›
貌›