Đọc nhanh: 根源 (căn nguyên). Ý nghĩa là: nguồn gốc; căn nguyên; nguyên do; cỗi nguồn; gốc gác, bắt nguồn. Ví dụ : - 寻找事故的根源。 truy tìm nguyên do sự cố. - 经济危机根源于资本主义制度。 khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
根源 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nguồn gốc; căn nguyên; nguyên do; cỗi nguồn; gốc gác
使事物产生的根本原因
- 寻找 事故 的 根源
- truy tìm nguyên do sự cố
✪ 2. bắt nguồn
起源 (于)
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根源
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 他们 在 追 它 的 根源
- Bọn họ đang truy tìm nguồn gốc của nó.
- 犯罪行为 的 根源 是否 始 自幼 时
- Nguyên nhân của hành vi phạm tội có bắt nguồn từ thời thơ ấu hay không?
- 我们 需要 追溯 这个 问题 的 根源
- Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.
- 他 在 寻找 痛苦 的 根源
- Anh ấy đang tìm kiếm nguồn gốc của nỗi đau.
- 危机 根源 于 政策
- Khủng hoảng bắt nguồn từ chính sách.
- 焦虑 根源 于 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực.
- 焦虑 根源 于 家庭 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
源›
Nguồn Nước, Nguồn
nguồn gốc; căn nguyên; khởi điểm (nguồn gốc phát sinh sự vật)
ở ẩn; từ quan; thôi việc; xuất xử (ra làm quan rồi về ở ẩn)rút ra từ; xuất xứ
cơ sở; móng; nền; nền móng; căn cơvốn; vốn gốc; vốn liếng; vốn căn bản
Lai Lịch
Nền Tảng, Căn Bản
Nguồn Gốc
bản nguyên; nguyên nhân đầu tiên (Về mặt triết học chỉ thực thể cơ sở nhất cấu thành thế giới hoặc căn nguyên đầu tiên của tất cả sự vật)gốc gácbản tính
Căn Bản
Bắt Nguồn