Đọc nhanh: 根植 (căn thực). Ý nghĩa là: cắm rễ (thường dùng để ví von). Ví dụ : - 只有根植于生活,艺术才会有生命力。 chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.
根植 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắm rễ (thường dùng để ví von)
扎根 (多用于比喻)
- 只有 根植 于 生活 , 艺术 才 会 有 生命力
- chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根植
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 植物 的 根 在 土壤 中 发育
- Rễ của cây lớn lên trong đất.
- 植物 的 根 吸收 水 和 无机盐
- rễ thực vật hút nước và muối vô cơ
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 把 植物 的 根 插入 混合 肥料 中
- Đặt rễ cây vào hỗn hợp phân bón.
- 植物 的 根 吸收 了 肥料 , 就 输送到 枝叶 上去
- rễ cây hấp thụ lấy phân rồi chuyển vận lên lá.
- 只有 根植 于 生活 , 艺术 才 会 有 生命力
- chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.
- 这 沙土地 利 於 排水 适 於 种植 块根作物
- Đất cát này thuận lợi cho việc thoát nước và thích hợp để trồng cây cỏ có rễ thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
植›