Đọc nhanh: 究其根源 (cứu kì căn nguyên). Ý nghĩa là: để theo dõi một cái gì đó về nguồn của nó (thành ngữ).
究其根源 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để theo dõi một cái gì đó về nguồn của nó (thành ngữ)
to trace something to its source (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 究其根源
- 他 在 研究 事物 的 本源
- Anh ấy đang nghiên cứu nguồn gốc của sự vật.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 他们 在 追 它 的 根源
- Bọn họ đang truy tìm nguồn gốc của nó.
- 声波 是 根据 其 振幅 来 测量 的
- Âm thanh được đo dựa trên biên độ của nó.
- 我们 要 挖出 问题 的 根源
- Chúng ta phải tìm ra gốc rễ của vấn đề.
- 我们 需要 追溯 这个 问题 的 根源
- Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.
- 他 在 寻找 痛苦 的 根源
- Anh ấy đang tìm kiếm nguồn gốc của nỗi đau.
- 焦虑 根源 于 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
根›
源›
究›