Đọc nhanh: 根基 (căn cơ). Ý nghĩa là: cơ sở; móng; nền; nền móng; căn cơ, vốn; vốn gốc; vốn liếng; vốn căn bản. Ví dụ : - 建筑房屋一定要把根基打好。 xây dựng nhà nhất định phải xây móng cho chắc.. - 咱们家根基差、花钱可不能那样大手大脚。 vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
根基 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơ sở; móng; nền; nền móng; căn cơ
基础
- 建筑 房屋 一定 要 把 根基 打 好
- xây dựng nhà nhất định phải xây móng cho chắc.
✪ 2. vốn; vốn gốc; vốn liếng; vốn căn bản
比喻家底
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根基
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 他 的 实力 根基深厚
- Nền tảng sức mạnh của anh ấy vững chắc.
- 图腾 是 文化 的 根基
- Vật tổ là nền tảng của văn hóa.
- 根基 牢牢地 扎 在 土壤 里
- Rễ cây bám chặt vào lòng đất.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 这座 建筑 的 根基 很 扎实
- Nền móng của tòa nhà này rất chắc chắn.
- 建筑 房屋 一定 要 把 根基 打 好
- xây dựng nhà nhất định phải xây móng cho chắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
根›
đáy; đếnội tình; ngọn nguồn; bên trong; kỹ lưỡng; tỉ mỉcơ sở; căn bảnbản thảo; bản gốc; bản chính; phác thảocặn; thừa; phần còn lại cuối cùngnềntẩy
Nguồn Cơn, Gốc Rễ
bản nguyên; nguyên nhân đầu tiên (Về mặt triết học chỉ thực thể cơ sở nhất cấu thành thế giới hoặc căn nguyên đầu tiên của tất cả sự vật)gốc gácbản tính
gốc rễlai lịch; duyên cớ; căn nguyên; nguyên docăn duyên
vốn; gốc rễ; cơ sởnguồn gốc; tổ chấy
Cơ Bản, Căn Bản
Nền Tảng, Căn Bản
Căn Bản
sự thành lậpnguồn gốc
cơ nghiệp; sự nghiệp