Đọc nhanh: 本源 (bổn nguyên). Ý nghĩa là: nguồn gốc; căn nguyên; khởi điểm (nguồn gốc phát sinh sự vật). Ví dụ : - 穷源竟委 (追究事物的本源及其发展)。 dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
本源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguồn gốc; căn nguyên; khởi điểm (nguồn gốc phát sinh sự vật)
事物产生的根源
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本源
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 基本 的 收入 来源 是 农业
- Nguồn thu nhập chính của họ là từ nông nghiệp.
- 我 把 这件 事 源源本本 讲 给 他们 听
- Tôi kể hết đầu đuôi ngọn ngành cho họ biết.
- 他 在 研究 事物 的 本源
- Anh ấy đang nghiên cứu nguồn gốc của sự vật.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 正本清源 的 措施
- biện pháp sửa đổi tận gốc
- 客户 为本 , 市场 为源 的 经营 理念
- triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
源›