Đọc nhanh: 追根溯源 (truy căn tố nguyên). Ý nghĩa là: để đi đến tận cùng của cái gì đó, theo đuổi cái gì đó trở lại nguồn gốc của nó, để truy tìm lại nguồn.
追根溯源 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để đi đến tận cùng của cái gì đó
to get to the bottom of sth
✪ 2. theo đuổi cái gì đó trở lại nguồn gốc của nó
to pursue sth back to its origins
✪ 3. để truy tìm lại nguồn
to trace back to the source
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追根溯源
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追本溯源
- đi tìm nguồn gốc ban đầu.
- 他们 在 追 它 的 根源
- Bọn họ đang truy tìm nguồn gốc của nó.
- 这 条 河流 的 源头 很难 追溯
- Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
- 我 深信 自满情绪 是 我们 各种 问题 的 根源
- Tôi tin rằng tâm trạng tự mãn là nguồn gốc của mọi vấn đề của chúng ta.
- 我们 需要 追溯 这个 问题 的 根源
- Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.
- 他 在 寻找 痛苦 的 根源
- Anh ấy đang tìm kiếm nguồn gốc của nỗi đau.
- 矛盾 根源 于 不同 的 观点
- Mâu thuẫn bắt nguồn từ các quan điểm khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
源›
溯›
追›