Đọc nhanh: 根据规定 (căn cứ quy định). Ý nghĩa là: theo quy định, như quy định trong các quy tắc.
根据规定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo quy định
according to provisions
✪ 2. như quy định trong các quy tắc
as stipulated in the rules
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根据规定
- 根据 规定 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.
- 根据 规定 , 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 根据 规定 , 你 不能 在 这里 吸烟
- Theo quy định, bạn không thể hút thuốc ở đây.
- 我们 一定 得 根据 学校 的 规定
- Chúng ta nhất định phải căn cứ vào quy định của trường học.
- 根据 第三条 第一款 规定
- Theo quy định khoản một điều ba.
- 我们 根据 规定 参加考试
- Chúng tôi tham gia kỳ thi theo quy định.
- 根据 每人 劳动 的 实际 情况 进行 评议 , 决定 等级
- căn cứ vào tình hình lao động thực tế của từng người để tiến hành xem xét quyết định cấp bậc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
据›
根›
规›