Đọc nhanh: 五根无据 (ngũ căn vô cứ). Ý nghĩa là: bá vơ.
五根无据 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bá vơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五根无据
- 一根 无缝钢管
- Một ống thép liền.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 根据 你们 给 我 的 资料 , 我们 无法 达成 一致
- Theo tài liệu mà bên bạn gửi tôi, thì chúng ta không thể đạt được thỏa thuận.
- 他 是 根据 工会 章程 第 23 条 规则 行动 的
- Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
据›
无›
根›