基于 jīyú
volume volume

Từ hán việt: 【cơ ư】

Đọc nhanh: 基于 (cơ ư). Ý nghĩa là: dựa vào; dựa trên; căn cứ vào. Ví dụ : - 决策基于公司内部的讨论。 Quyết định dựa trên thảo luận nội bộ của công ty.. - 项目计划基于之前的经验。 Kế hoạch dự án dựa trên kinh nghiệm trước đây.. - 这篇文章基于实际的案例。 Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.

Ý Nghĩa của "基于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

基于 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dựa vào; dựa trên; căn cứ vào

引进动作行为的前提或根据

Ví dụ:
  • volume volume

    - 决策 juécè 基于 jīyú 公司 gōngsī 内部 nèibù de 讨论 tǎolùn

    - Quyết định dựa trên thảo luận nội bộ của công ty.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 计划 jìhuà 基于 jīyú 之前 zhīqián de 经验 jīngyàn

    - Kế hoạch dự án dựa trên kinh nghiệm trước đây.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 基于 jīyú 实际 shíjì de 案例 ànlì

    - Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.

  • volume volume

    - de 分析 fēnxī 基于 jīyú 最新 zuìxīn de 研究 yánjiū

    - Phân tích của anh ấy dựa trên nghiên cứu mới nhất.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 基于

✪ 1. 基于 + Tân ngữ, Mệnh đề

dựa trên cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 基于 jīyú 数据分析 shùjùfēnxī zuò le 决策 juécè

    - Dựa trên phân tích dữ liệu, chúng tôi đã đưa ra quyết định.

  • volume

    - 基于 jīyú 实验 shíyàn 结果 jiéguǒ 得出 déchū le 结论 jiélùn

    - Dựa trên kết quả thí nghiệm, chúng tôi đã rút ra kết luận.

✪ 2. 基于 + Tình huống/Điều kiện

Ví dụ:
  • volume

    - 基于 jīyú 实际 shíjì 情况 qíngkuàng 进行 jìnxíng le 修改 xiūgǎi

    - Dựa trên tình huống thực tế, chúng tôi đã thực hiện điều chỉnh.

  • volume

    - 基于 jīyú 天气 tiānqì 变化 biànhuà 推迟 tuīchí le 活动 huódòng

    - Dựa vào sự thay đổi thời tiết, chúng tôi đã hoãn hoạt động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基于

  • volume volume

    - 基于 jīyú 数据分析 shùjùfēnxī zuò le 决策 juécè

    - Dựa trên phân tích dữ liệu, chúng tôi đã đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - 基于 jīyú 实验 shíyàn 结果 jiéguǒ 得出 déchū le 结论 jiélùn

    - Dựa trên kết quả thí nghiệm, chúng tôi đã rút ra kết luận.

  • volume volume

    - 基于 jīyú 以上 yǐshàng 理由 lǐyóu 赞成 zànchéng de 意见 yìjiàn

    - căn cứ vào những lí do trên , tôi không tán thành ý kiến của anh ấy.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng xīn de 基于 jīyú 区域 qūyù 特征 tèzhēng de 快速 kuàisù 步态 bùtài 识别方法 shíbiéfāngfǎ

    - Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực

  • volume volume

    - piān 基础理论 jīchǔlǐlùn de 研究 yánjiū

    - Lệch về nghiên cứu lí luận cơ sở.

  • volume volume

    - 颜色 yánsè shì 基于 jīyú 星际 xīngjì 旅行 lǚxíng 原始 yuánshǐ 系列 xìliè

    - Màu sắc dựa trên chuyến đi của ngôi sao trong loạt phim gốc.

  • volume volume

    - de 分析 fēnxī 基于 jīyú 最新 zuìxīn de 研究 yánjiū

    - Phân tích của anh ấy dựa trên nghiên cứu mới nhất.

  • volume volume

    - 基于 jīyú 实际 shíjì 情况 qíngkuàng 进行 jìnxíng le 修改 xiūgǎi

    - Dựa trên tình huống thực tế, chúng tôi đã thực hiện điều chỉnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jīn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCG (廿金土)
    • Bảng mã:U+57FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao