Đọc nhanh: 根绝 (căn tuyệt). Ý nghĩa là: tiêu diệt triệt để; diệt tận gốc; trừ tận gốc; trừ tiệt. Ví dụ : - 根绝虫害 diệt tận gốc côn trùng có hại.. - 根绝浪费现象 diệt tận gốc hiện tượng lãng phí.
根绝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu diệt triệt để; diệt tận gốc; trừ tận gốc; trừ tiệt
彻底消灭
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 根绝 浪费 现象
- diệt tận gốc hiện tượng lãng phí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根绝
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 根绝 浪费 现象
- diệt tận gốc hiện tượng lãng phí.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 必须 根绝 一切 不良行为
- Phải loại bỏ triệt để mọi hành vi xấu.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
绝›