Đọc nhanh: 妄言 (vọng ngôn). Ý nghĩa là: nói xằng; nói bậy; nói bừa; vọng ngôn. Ví dụ : - 毋妄言。 đừng nói xằng.
✪ 1. nói xằng; nói bậy; nói bừa; vọng ngôn
虚妄的话
- 毋 妄言
- đừng nói xằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妄言
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 毋 妄言
- đừng nói xằng.
- 姑妄言之 , 他 可能 不会 来 了
- Tạm nói chơi vậy thôi, anh ấy có thể sẽ không đến.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妄›
言›