Đọc nhanh: 凭据 (bằng cứ). Ý nghĩa là: bằng chứng; chứng cớ. Ví dụ : - 话虽如此,但是仍然要有凭据。 Tuy nói vậy, nhưng vẫn phải có chứng cớ.
凭据 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng chứng; chứng cớ
作为凭证的事物; 能够证明某事物的真实性的有关事实或材料
- 话虽如此 , 但是 仍然 要 有 凭据
- Tuy nói vậy, nhưng vẫn phải có chứng cớ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭据
- 真凭实据
- bằng chứng xác thực.
- 凭险 据守
- dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.
- 空口无凭 , 立字 为 据
- nói không chẳng có giá trị gì, viết giấy để làm bằng chứng.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 若 我 没有 真凭实据 可否 向 廉政公署 举报
- Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không
- 警察 找到 凭据 了
- Cảnh sát tìm thấy bằng chứng rồi.
- 根据 城市 客栈 深圳 公司 原始凭证 审核 记账 凭证
- Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen
- 话虽如此 , 但是 仍然 要 有 凭据
- Tuy nói vậy, nhưng vẫn phải có chứng cớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凭›
据›
Căn Cứ
Chữ tự tay viết dùng làm bằng. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Tựu bả nhất bách ngân tử giao cấp nhĩ; tồn cá thỏa đương phô tử lí; tả cá bút cứ cấp ngã 就把一百銀子交給你; 存個妥當鋪子裡; 寫個筆據給我 (Đệ thập cửu hồi).
Dựa Theo….
Chứng Cứ
Bằng Chứng, Chứng Cứ, Chứng Từ
chứng từ
chứng cứ; bằng chứng
chứng từ; giấy tờ; văn tự; bút cứ; tờ chữ
chuôi; cán; tay cầm 器物上便于用手拿的部分thóp; chỗ yếu, điểm sơ hở (chỗ sơ hở người ta dễ bắt chẹt); điểm sơ hởtay cầm