Đọc nhanh: 服软 (phục nhuyễn). Ý nghĩa là: chịu thua, nhận tội; nhận sai; nhận lỗi; thừa nhận. Ví dụ : - 不在困难前面服软。 không chịu thua trước khó khăn. - 他知道是自己错了,可嘴上还不肯服软。 anh ấy biết mình sai, nhưng ngoài miệng vẫn không thừa nhận.
服软 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chịu thua
伏输
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
✪ 2. nhận tội; nhận sai; nhận lỗi; thừa nhận
认错
- 他 知道 是 自己 错 了 , 可嘴 上 还 不肯 服软
- anh ấy biết mình sai, nhưng ngoài miệng vẫn không thừa nhận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服软
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 这件 衣服 的 衬里 很 柔软
- Lớp lót của chiếc quần áo này rất mềm mại.
- 地毯 很 柔软 , 走 在 上面 舒服
- Thảm rất mềm, đi trên đó rất thoải mái.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 他 知道 是 自己 错 了 , 可嘴 上 还 不肯 服软
- anh ấy biết mình sai, nhưng ngoài miệng vẫn không thừa nhận.
- 这件 衣服 材料 很 柔软
- Chất liệu của áo này rất mềm.
- 这件 衣服 的 材质 很 柔软
- Chất liệu của chiếc áo này rất mềm mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
软›