服软 fúruǎn
volume volume

Từ hán việt: 【phục nhuyễn】

Đọc nhanh: 服软 (phục nhuyễn). Ý nghĩa là: chịu thua, nhận tội; nhận sai; nhận lỗi; thừa nhận. Ví dụ : - 不在困难前面服软。 không chịu thua trước khó khăn. - 他知道是自己错了可嘴上还不肯服软。 anh ấy biết mình sai, nhưng ngoài miệng vẫn không thừa nhận.

Ý Nghĩa của "服软" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

服软 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chịu thua

伏输

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 困难 kùnnán 前面 qiánmiàn 服软 fúruǎn

    - không chịu thua trước khó khăn

✪ 2. nhận tội; nhận sai; nhận lỗi; thừa nhận

认错

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知道 zhīdào shì 自己 zìjǐ cuò le 可嘴 kězuǐ shàng hái 不肯 bùkěn 服软 fúruǎn

    - anh ấy biết mình sai, nhưng ngoài miệng vẫn không thừa nhận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服软

  • volume volume

    - 丧服 sāngfú 通常 tōngcháng shì hēi 白色 báisè

    - Trang phục tang thường có màu đen trắng.

  • volume volume

    - 不服 bùfú 管教 guǎnjiào

    - không tuân thủ quản giáo

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 衬里 chènlǐ hěn 柔软 róuruǎn

    - Lớp lót của chiếc quần áo này rất mềm mại.

  • volume volume

    - 地毯 dìtǎn hěn 柔软 róuruǎn zǒu zài 上面 shàngmiàn 舒服 shūfú

    - Thảm rất mềm, đi trên đó rất thoải mái.

  • volume volume

    - zài 困难 kùnnán 前面 qiánmiàn 服软 fúruǎn

    - không chịu thua trước khó khăn

  • volume volume

    - 知道 zhīdào shì 自己 zìjǐ cuò le 可嘴 kězuǐ shàng hái 不肯 bùkěn 服软 fúruǎn

    - anh ấy biết mình sai, nhưng ngoài miệng vẫn không thừa nhận.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 材料 cáiliào hěn 柔软 róuruǎn

    - Chất liệu của áo này rất mềm.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 材质 cáizhì hěn 柔软 róuruǎn

    - Chất liệu của chiếc áo này rất mềm mại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Ruǎn
    • Âm hán việt: Nhuyễn
    • Nét bút:一フ丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQNO (大手弓人)
    • Bảng mã:U+8F6F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao