Đọc nhanh: 食之无味,弃之可惜 (thực chi vô vị khí chi khả tích). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một số thứ có ít hoặc không có giá trị, nhưng người ta vẫn miễn cưỡng chia tay chúng, (văn học) hầu như không đáng để ăn, nhưng sẽ rất tiếc nếu bỏ nó đi (thành ngữ).
食之无味,弃之可惜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một số thứ có ít hoặc không có giá trị, nhưng người ta vẫn miễn cưỡng chia tay chúng
fig. some things have little to no value, yet one is still reluctant to part with them
✪ 2. (văn học) hầu như không đáng để ăn, nhưng sẽ rất tiếc nếu bỏ nó đi (thành ngữ)
lit. to be hardly worth eating, but it would still be a pity to discard it (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食之无味,弃之可惜
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 天无绝人之路 , 你 放心 吧
- Trời không tuyệt đường người, anh yên tâm đi!
- 她 发言 之后 , 屋内 变得 鸦雀无声
- Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 对方 实力 强大 , 无法 与 之 抗衡
- đối phương thực lực mạnh, chúng ta không thể chống đối được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
可›
味›
弃›
惜›
无›
食›