Đọc nhanh: 妙趣横生 (diệu thú hoành sinh). Ý nghĩa là: ý vị tuyệt vời; thú vị (ngôn ngữ, văn chương, mỹ thuật...). Ví dụ : - 这个城市的建筑疏密有致,妙趣横生。 Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui
妙趣横生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý vị tuyệt vời; thú vị (ngôn ngữ, văn chương, mỹ thuật...)
洋溢着美妙意味 (多指语言,文章或美术品)
- 这个 城市 的 建筑 疏密 有 致 妙趣横生
- Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙趣横生
- 妙趣横生
- ý vị tuyệt vời
- 笔端 奇趣 横生
- ngòi bút sinh động kỳ thú
- 把 学生 的 兴趣 尽力 引导 到 理科 方面
- Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.
- 她 的 生活 充满 乐趣
- Cuộc sống của cô ấy tràn đầy niềm vui.
- 学习 不是 枯燥无味 而是 趣味 横生
- Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..
- 这个 城市 的 建筑 疏密 有 致 妙趣横生
- Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui
- 单身生活 也 有 它 的 乐趣
- Cuộc sống độc thân cũng có niềm vui của nó.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
横›
生›
趣›