Đọc nhanh: 索然无味 (tác nhiên vô vị). Ý nghĩa là: đần độn, vô vị, chán phè.
索然无味 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đần độn
dull
✪ 2. vô vị
insipid
✪ 3. chán phè
单调, 没有趣味
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 索然无味
- 全然 无业
- hoàn toàn không có sản nghiệp gì.
- 哑然无声
- yên lặng không một tiếng động
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 索然寡味
- vắng vẻ cô đơn.
- 他 的 讲话 索然寡味
- anh ấy nói chuyện cực kỳ buồn tẻ.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
无›
然›
索›
Nhạt nhẽo vô vị
nhạt như nước ốc; nhạt như nước ao bèo; ăn như nhai sáp; nhạt nhẽo chán phèo (văn chương); lạt nhách
Cực Kỳ Cao Hứng
Say Sưa, Ngon Lành
Dư vị bất tận, dư vị vô tận
đọc trăm lần cũng không chán; cực hay; đọc hoài không chán
có ý nghĩathâm thúycó ý nghĩa
rất cảm động; rất xúc động; cảm động lòng người; rung động lòng người
Lôi Cuốn Vào Cảnh Ngoạn Mục, Có Sức Hấp Dẫn