Đọc nhanh: 食之无味,弃之不甘 (thực chi vô vị khí chi bất cam). Ý nghĩa là: xem 食之 無味 , 棄之可惜 | 食之 无味 , 弃之可惜 [shi2 zhi1 wu2 wei4, qi4 zhi1 ke3 xi1].
食之无味,弃之不甘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 食之 無味 , 棄之可惜 | 食之 无味 , 弃之可惜 [shi2 zhi1 wu2 wei4, qi4 zhi1 ke3 xi1]
see 食之無味,棄之可惜|食之无味,弃之可惜[shi2 zhi1 wu2 wei4 , qi4 zhi1 ke3 xi1]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食之无味,弃之不甘
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
味›
弃›
无›
甘›
食›