Đọc nhanh: 迪厅 (địch sảnh). Ý nghĩa là: vũ trường; sàn nhảy. Ví dụ : - 迪厅的门票很贵。 Vé vào vũ trường rất đắt.. - 我喜欢迪厅的音乐。 Tôi thích âm nhạc trong vũ trường.
迪厅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vũ trường; sàn nhảy
迪厅又名disco舞厅以舞蹈为主,和KTV最大的区别就是,迪厅都是蹦迪的,KTV是唱歌的。
- 迪厅 的 门票 很 贵
- Vé vào vũ trường rất đắt.
- 我 喜欢 迪厅 的 音乐
- Tôi thích âm nhạc trong vũ trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迪厅
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 地下室 里 的 派对 大厅 迪斯科 舞厅
- Phòng tiệc disco ở tầng hầm
- 迪厅 的 门票 很 贵
- Vé vào vũ trường rất đắt.
- 他 推荐 了 一个 好 餐厅
- Anh ấy giới thiệu một nhà hàng ngon.
- 他 向 朋友 推荐 了 那家 餐厅
- Anh ấy giới thiệu nhà hàng này cho bạn bè.
- 我 喜欢 迪厅 的 音乐
- Tôi thích âm nhạc trong vũ trường.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厅›
迪›