Đọc nhanh: 耐人寻味 (nại nhân tầm vị). Ý nghĩa là: ý vị sâu xa; tế nhị; giàu dư vị (làm cho người ta phải suy nghĩ). Ví dụ : - 语颇隽永,耐人寻味。 Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.
耐人寻味 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý vị sâu xa; tế nhị; giàu dư vị (làm cho người ta phải suy nghĩ)
意味深长,值得仔细体会琢磨
- 语 颇 隽永 , 耐人寻味
- Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐人寻味
- 耐人寻味
- ý vị sâu xa; giàu dư vị
- 语 颇 隽永 , 耐人寻味
- Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 他们 正在 寻找 危险 的 敌人
- Họ đang tìm kiếm kẻ thù nguy hiểm.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 体味 人生 苦乐
- hiểu tường tận sướng khổ của đời người.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
味›
寻›
耐›
Dư vị bất tận, dư vị vô tận
Lôi Cuốn Vào Cảnh Ngoạn Mục, Có Sức Hấp Dẫn
lời nói thấm thía; lời nói thành khẩn, tình ý sâu xa
từ đơn giản nhưng có ý nghĩa sâu sắc (thành ngữ)
ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa; lời nhẹ nghĩa sâu
khiến người tỉnh ngộ
Không ngừng bên tai