原先 yuánxiān
volume volume

Từ hán việt: 【nguyên tiên】

Đọc nhanh: 原先 (nguyên tiên). Ý nghĩa là: trước đây; trước kia; ban đầu; thoạt tiên. Ví dụ : - 我原先住在农村。 Trước đây tôi sống ở nông thôn.. - 这条路原先很窄。 Con đường này trước đây rất hẹp.. - 我原先不知道这件事。 Trước đây tôi không biết chuyện này.

Ý Nghĩa của "原先" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

原先 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trước đây; trước kia; ban đầu; thoạt tiên

从前;起初

Ví dụ:
  • volume volume

    - 原先 yuánxiān zhù zài 农村 nóngcūn

    - Trước đây tôi sống ở nông thôn.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 原先 yuánxiān 很窄 hěnzhǎi

    - Con đường này trước đây rất hẹp.

  • volume volume

    - 原先 yuánxiān 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - Trước đây tôi không biết chuyện này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 原先

✪ 1. Chủ ngữ + 原先 + Động từ (觉得/以为/想 ...)

Ví dụ:
  • volume

    - 原先 yuánxiān 以为 yǐwéi 考试 kǎoshì 很难 hěnnán

    - Trước đây cô ấy tưởng rằng kỳ thi rất khó.

  • volume

    - 原先 yuánxiān 觉得 juéde hěn 严肃 yánsù

    - Trước đây tôi nghĩ rằng anh ấy rất nghiêm khắc.

✪ 2. A + 比 + 原先 + Tính từ

câu chữ "比"

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 房间 fángjiān 原先 yuánxiān 更大 gèngdà

    - Phòng này lớn hơn trước đây.

  • volume

    - 这个 zhègè 方案 fāngàn 原先 yuánxiān 便宜 piányí

    - Phương án này rẻ hơn trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原先

  • volume volume

    - 这个 zhègè 方案 fāngàn 原先 yuánxiān 便宜 piányí

    - Phương án này rẻ hơn trước.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 原先 yuánxiān 很窄 hěnzhǎi

    - Con đường này trước đây rất hẹp.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 原先 yuánxiān de 住宅 zhùzhái 早已 zǎoyǐ 易手 yìshǒu 他人 tārén

    - nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.

  • volume volume

    - 商场 shāngchǎng de 招商 zhāoshāng 原则 yuánzé àn 先来后到 xiānláihòudào 洽谈 qiàtán

    - Nguyên tắc đầu tư của trung tâm thương mại là dựa trên việc ai đến trước thì thương lượng trước.

  • volume volume

    - 原先 yuánxiān zhù zài 农村 nóngcūn

    - Trước đây tôi sống ở nông thôn.

  • volume volume

    - 原先 yuánxiān 觉得 juéde hěn 严肃 yánsù

    - Trước đây tôi nghĩ rằng anh ấy rất nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 原先 yuánxiān 以为 yǐwéi 考试 kǎoshì 很难 hěnnán

    - Trước đây cô ấy tưởng rằng kỳ thi rất khó.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 房间 fángjiān 原先 yuánxiān 更大 gèngdà

    - Phòng này lớn hơn trước đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao