Đọc nhanh: 原先 (nguyên tiên). Ý nghĩa là: trước đây; trước kia; ban đầu; thoạt tiên. Ví dụ : - 我原先住在农村。 Trước đây tôi sống ở nông thôn.. - 这条路原先很窄。 Con đường này trước đây rất hẹp.. - 我原先不知道这件事。 Trước đây tôi không biết chuyện này.
原先 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước đây; trước kia; ban đầu; thoạt tiên
从前;起初
- 我 原先 住 在 农村
- Trước đây tôi sống ở nông thôn.
- 这条 路 原先 很窄
- Con đường này trước đây rất hẹp.
- 我 原先 不 知道 这件 事
- Trước đây tôi không biết chuyện này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 原先
✪ 1. Chủ ngữ + 原先 + Động từ (觉得/以为/想 ...)
- 她 原先 以为 考试 很难
- Trước đây cô ấy tưởng rằng kỳ thi rất khó.
- 我 原先 觉得 他 很 严肃
- Trước đây tôi nghĩ rằng anh ấy rất nghiêm khắc.
✪ 2. A + 比 + 原先 + Tính từ
câu chữ "比"
- 这个 房间 比 原先 更大
- Phòng này lớn hơn trước đây.
- 这个 方案 比 原先 便宜
- Phương án này rẻ hơn trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原先
- 这个 方案 比 原先 便宜
- Phương án này rẻ hơn trước.
- 这条 路 原先 很窄
- Con đường này trước đây rất hẹp.
- 他家 原先 的 住宅 早已 易手 他人
- nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.
- 商场 的 招商 原则 按 先来后到 洽谈
- Nguyên tắc đầu tư của trung tâm thương mại là dựa trên việc ai đến trước thì thương lượng trước.
- 我 原先 住 在 农村
- Trước đây tôi sống ở nông thôn.
- 我 原先 觉得 他 很 严肃
- Trước đây tôi nghĩ rằng anh ấy rất nghiêm khắc.
- 她 原先 以为 考试 很难
- Trước đây cô ấy tưởng rằng kỳ thi rất khó.
- 这个 房间 比 原先 更大
- Phòng này lớn hơn trước đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
原›