Đọc nhanh: 不期而会 (bất kì nhi hội). Ý nghĩa là: không hẹn mà gặp; tình cờ gặp.
不期而会 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hẹn mà gặp; tình cờ gặp
期:约定日期没有相约而意外地遇见亦称"不期而遇"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不期而会
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
- 她 不但 会 说 英语 , 而且 还会 说 法语
- Cô ấy không chỉ nói được tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.
- 对 我 来说 , 这是 一个 可遇 而 不可 求 的 机会
- Đối với tối đó là một cơ hội hiếm có khó gặp.
- 你 看到 的 是 完成 期而 不是 截止期
- Cái bạn nhìn thấy là ngày hoàn thành chứ không phải deadline
- 会议 期间 不要 使用 手机
- Khi họp không được dùng điện thoại.
- 如果 不 注意 清洁卫生 细菌 和 蚊虫 就 会 乘虚而入
- Nếu bạn không chú ý giữ vệ sinh sạch sẽ, vi khuẩn và muỗi sẽ tận dụng lợi thế để sinh sôi.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
会›
期›
而›