Đọc nhanh: 仰视 (ngưỡng thị). Ý nghĩa là: Nhìn lên; ngước nhìn; ngưỡng mộ. Ví dụ : - 先被人俯视,后被人仰视,就是一种成功的人生。 Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.. - 雪花儿飘飘,我抬头仰视天空,雪花正像一片片茸毛飘落下来。 Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
仰视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhìn lên; ngước nhìn; ngưỡng mộ
仰视是汉语词汇,拼音是yǎng shì,意思是指仰面向上看,或是抬头向上看,现代人也常用来表达对某人或某事的敬慕、敬仰和向往之情。
- 先 被 人 俯视 , 后 被 人 仰视 , 就是 一种 成功 的 人生
- Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仰视
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 先 被 人 俯视 , 后 被 人 仰视 , 就是 一种 成功 的 人生
- Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.
- 两个 人 对视 了 一眼
- Hai người đối mặt nhìn nhau.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›
视›