Đọc nhanh: 渴念 (khát niệm). Ý nghĩa là: khao khát; nhớ nhung; mong nhớ. Ví dụ : - 渴念远方的亲人。 mong nhớ người thân ở phương xa.
渴念 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khao khát; nhớ nhung; mong nhớ
渴想
- 渴念 远方 的 亲人
- mong nhớ người thân ở phương xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渴念
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 渴念 远方 的 亲人
- mong nhớ người thân ở phương xa.
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
渴›